ctype.h trong C

Header file có tên ctype.h của Thư viện C khai báo một số hàm khá hữu ích cho việc kiểm tra và ánh xạ các ký tự.

Tất cả các hàm này nhận Hàm int như là một tham số, mà có giá trị phải là EOF hoặc có thể biểu diễn như là một unsigned char.

Tất cả hàm này trả về true (khác 0) nếu tham số c thỏa mãn điều kiện đã được mô tả, và false (0) nếu không thỏa mãn.

Ghi chú: Để tìm hiểu các lớp ký tự (ví dụ: lớp ký tự Punctuation, lớp ký tự graphical, lớp ký tự điều khiển, ...) là bao gồm các ký tự nào, mời bạn theo dõi ở phần cuối trang này.

Các hàm được định nghĩa trong ctype.h

Sau đây là một số hàm được định nghĩa trong ctype.h trong Thư viện C. Bạn theo link để tìm hiểu chi tiết các hàm này.

STT Hàm & Miêu tả
1

Hàm int isalnum(int c)

Hàm này kiểm tra xem ký tự đã truyền có phải là chữ-số không

2

Hàm int isalpha(int c)

Hàm này kiểm tra xem ký tự đã truyền có phải là chữ cái không

3

Hàm int iscntrl(int c)

Hàm này kiểm tra xem ký tự đã truyền có phải là ký tự điều khiển không

4

Hàm int isdigit(int c)

Hàm này kiểm tra xem ký tự đã truyền có phải là chữ số thập phân không

5

Hàm int isgraph(int c)

Hàm này kiểm tra xem ký tự đã truyền có phải là ký tự graphical với Locale đã cho không

6

Hàm int islower(int c)

Hàm này kiểm tra xem ký tự đã truyền có phải là một chữ thường không

7

Hàm int isprint(int c)

Hàm này kiểm tra xem ký tự đã truyền có thể in được không

8

Hàm int ispunct(int c)

Hàm này kiểm tra xem ký tự đã truyền có phải là một punctuation char không

9

Hàm int isspace(int c)

Hàm này kiểm tra xem ký tự đã truyền có phải là white-space

10

Hàm int isupper(int c)

Hàm này kiểm tra xem ký tự đã truyền có phải là một chữ hoa không

11

Hàm int isxdigit(int c)

Hàm này kiểm tra xem ký tự đã truyền có phải là ký tự thập lục phân không

Thư viện ctye.h cũng chứa hai hàm chuyển đổi mà nhận và trả về một int:

STT Hàm & Miêu tả
1

Hàm int tolower(int c)

Hàm này chuyển đổi các chữ cái hoa thành chữ thường

2

Hàm int toupper(int c)

Hàm này chuyển đổi các chữ cái thường thành chữ hoa

Giải thích một số lớp ký tự

STT Lớp ký tự & Miêu tả
1 chữ số

Đây là tập hợp tất cả các số { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 }

2 chữ số thập lục phân

Đây là tập hợp gồm { 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F a b c d e f }

3 Chữ cái thường

Là tập hợp gồm tất cả chữ cái thường { a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z }

4 Chữ cái hoa

Là tập hợp gồm tất cả chữ cái hoa {A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z }

5 Chữ cái

Là tập hợp gồm tất cả chữ cái hoa và thường

6 Ký tự chữ-số

Là một tập hợp gồm chữ số, Ký tự chữ hoa và thường

7 Ký tự Punctuation

Là tập hợp gồm ! " # $ % & ' ( ) * + , - . / : ; < = > ? @ [ \ ] ^ _ ` { | } ~

8 Ký tự Graphical

Là một tập hợp gồm Ký tự chữ-số và ký tự punctuation

9 Ký tự whitespace

Là tập hợp gồm tab, newline (dòng mới), vertical tab, form feed, carriage return, và space

10 Ký tự có thể in được

Là tập hợp gồm Ký tự chữ-số, Ký tự punctuation và Ký tự whitespace

11 Ký tự điều khiển

Trong ASCII, các ký tự này có các mã hóa trong hệ bát phân từ 000 tới 037, và 177 (DEL)

12 Ký tự Blank

Các ký tự này gồm các ký tự space và tab

13 Ký tự chữ cái

Là tập hợp gồm các ký tự chữ hoa và chữ thường

Viết câu trả lời

Drop Images

0 Bình luận