Love beautiful code? We do too.
Header file có tên time.h trong Thư viện C chuẩn định nghĩa 4 kiểu biến, hai macro và các hàm đa dạng để thao tác với date và time.
Dưới đây liệt kê một số kiểu biến được định nghĩa trong time.h:
STT | Biến & Miêu tả |
---|---|
1 |
size_t Đây là kiểu nguyên không dấu và là kết quả của từ khóa sizeof |
2 |
clock_t Đây là một kiểu thích hợp để lưu trữ Processor time (thời gian của bộ vi xử lý). |
3 |
time_t is Đây là một kiểu thích hợp để lưu trữ Calendar time. |
4 |
struct tm Đây là một cấu trúc được sử dụng để giữ date và time. |
struct tm {
int tm_sec; /* biểu diễn giây, từ 0 tới 59 */
int tm_min; /* biểu diễn phút, từ 0 tới 59 */
int tm_hour; /* biểu diễn giờ, từ 0 tới 23 */
int tm_mday; /* biểu diễn ngày của tháng, từ 1 tới 31 */
int tm_mon; /* biểu diễn tháng, từ 0 tới 11 */
int tm_year; /* biểu diễn năm, bắt đầu từ 1900 */
int tm_wday; /* ngày trong tuần, từ 0 tới 6 */
int tm_yday; /* ngày trong năm, từ 0 tới 365 */
int tm_isdst; /* biểu diễn Daylight Saving Time */
};
Bảng dưới liệt kê một số Macro được định nghĩa trong time.h:
STT | Macro & Miêu tả |
---|---|
1 |
NULL Macro này là giá trị của một hằng con trỏ null |
2 |
CLOCKS_PER_SEC Macro này biểu diễn tốc độ đồng hồ mỗi giây (Processor Clock per Second). |
Sau đây là một số hàm được định nghĩa trong time.h:
STT | Hàm & Miêu tả |
---|---|
1 |
Hàm char *asctime(const struct tm *timeptr) Trả về một con trỏ tới một chuỗi biểu diễn ngày và thời gian của cấu trúc timeptr |
2 |
Trả về tốc độ đồng hồ (processor clock) được sử dụng từ lúc bắt đầu một trình triển khai (thường là lúc bắt đầu chương trình) |
3 |
Hàm char *ctime(const time_t *timer) Trả về một chuỗi biểu diễn localtime dựa trên tham số timer |
4 |
Hàm double difftime(time_t time1, time_t time2) Trả về số giây khác nhau giữa time1 và time2 (tức là time1 – time2). |
5 |
Hàm struct tm *gmtime(const time_t *timer) Giá trị của timer được chia thành cấu trúc tm và được biểu diễn trong UTC, hoặc GMT |
6 |
Hàm struct tm *localtime(const time_t *timer) Giá trị của timer được chia thành cấu trúc tm và được biểu diễn trong Local Timezone |
7 |
Hàm time_t mktime(struct tm *timeptr) Chuyển đổi cấu trúc được trỏ tới bởi timeptr vào trong một giá trị time_t theo Local Timezone |
8 |
Hàm size_t strftime(char *str, size_t maxsize, const char *format, const struct tm *timeptr) Định dạng thời gian được biểu diễn trong cấu trúc timeptr theo các qui tắc định dạng được định nghĩa trong format và được lưu trữ vào trong str |
9 |
Hàm time_t time(time_t *timer) Ước lượng Calendar time hiện tại và mã hóa nó vào trong định dạng time_t |
Hoclaptrinh.vn © 2017
From Coder With
Unpublished comment
Viết câu trả lời