<ins>
trong HTML<ins>
để mô tả các cập nhật và sửa đổi trong văn bản.<del>
để mô tả một đoạn text bị xóa từ văn bảnHTML4.01 | HTML5 |
---|---|
Không có sự khác biệt. |
<ins></ins>
Ví dụ
<p>Sáng tôi thích uống <del>cafe đá</del> <ins>cafe sữa</ins>.</p>
Hiển thị trình duyệt:
Sáng tôi thích uống cafe đá cafe sữa.
<ins>
được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Tuy nhiên không có trình duyệt nào hiển thị chính xác thuộc tính cite và datetime của tag <ins>
.
Cách sử dụng:
<ins thuoctinh="giatri"></ins>
Thuộc tính tùy chọn
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
cite | URL | cite="exp.html" | Chỉ định link tới trang HTML khác để giải thích tại sao văn bản được xóa. Không được hỗ trợ trong phần lớn các trình duyệt. |
datetime | YYYY-MM-DD Thh:mm: ssTZD | datetime=" 2011-04-29" | Ghi rõ ngày tháng và thời gian khi văn bản đã bị xóa. Không được hỗ trợ trong phần lớn các trình duyệt. |
Thuộc tính Tổng quát và thuộc tính sự kiện
Tất cả thuộc tính tổng quát và thuộc tính sự kiện được xác định trên phần lớn các thành phần HTML5
Hoclaptrinh.vn © 2017
From Coder With
Unpublished comment
Viết câu trả lời