<option>
trong HTML<option>
định nghĩa một tùy chọn trong danh sách chọn lựa (danh sách thả xuống).<option>
bên trong thành phần select, định nghĩa giá trị tùy chọn trong danh sách.<select>
và <option>
được thường được đặt trong <form>
cho người dùng lựa chọn danh sách.HTML4.01 | HTML5 |
---|---|
- | Thành phần < option > sử dụng được trong < datalist >. |
Tag <option>
được viết bên trong tag <select>
.
<select>
<option></option>
</select>
Ví dụ
<select>
<option>Danh sách 01</option>
<option>Danh sách 02</option>
<option>Danh sách 03</option>
<option>Danh sách 03</option>
</select>
Hiển thị trình duyệt:
Trình duyệt hỗ trợ
<option>
được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Các thuộc tính của <select>
(mới trong HTML5) được hỗ trợ bởi trình duyệt và hệ điều hành:
autofocus | X | X | 10 | 6 | 5.1 | 3.1 | 1.5 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
form | X | 4 | 10 | 10 | 5.1 | 5.1 | 4.0 | X |
Cách sử dụng:
<option thuoctinh="giatri"></option>
Thuộc tính tùy chọn
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
disabled | disabled | disabled="disabled" | Xác định danh sách thả xuống không hiển thị. |
label | Text | label="optLabel" | Xác định nhãn cho tùy chon. |
selected | selected | selected="selected" | Xác định một tùy chọn được chọn mặc định. |
value | Text | value="optValue" | Xác định giá trị của tùy chọn (sẽ được gửi tới server khi submit). |
Thuộc tính Tổng quát và thuộc tính sự kiện
Tất cả thuộc tính tổng quát và thuộc tính sự kiện được xác định trên phần lớn các thành phần HTML5
Hoclaptrinh.vn © 2017
From Coder With
Unpublished comment
Viết câu trả lời