<textarea>
trong HTML<textarea>
dùng để nhập nhiều dòng văn bản.<textarea>
có thể chứa được nhiều ký tự và làm cho văn bản có một chiều rộng cố định (thường là font Courier).HTML4.01 | HTML5 |
---|---|
- | HTML5 có thêm vài thuộc tính mới. |
<textarea></textarea>
Ví dụ
<textarea rows="5" cols="20">Bạn đang xem tag html textarea, là text có thể nhập được văn bản, và có thể chứa rất nhiều dòng...</textarea>
Hiển thị trình duyệt:
<textarea>
được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Cách sử dụng:
<textarea thuoctinh="giatri"></textarea>
Thuộc tính bắt buộc
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
cols | Số | cols="20" | Xác định chiều rộng hiển thị của <textarea>. |
rows | Số | rows="20" | Xác định số hàng hiển thị của <textarea>. |
Thuộc tính tùy chọn
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
Thuộc tính mới (Mới) | |||
autofocus | autofocus | autofocus="autofocus" | Xác định một trường <textarea> được "focus" khi tải trang. |
dirname | Tên trường | dirname="fieldName" | Xác định tên của một trường nhập có chứa các hướng văn bản của các vùng <textarea>. |
form | Tên form | form="formName" | Xác định trường <textarea> thuộc về form nào. |
maxlength | Số | maxlength="200" | Xác định số ký tự lớn nhất cho phép trong <textarea>. |
placeholder | text | placeholder="Chỉ chấp nhận số và chữ." | Xác định một gợi ý cho người dùng nhâp liệu. |
required | required | required="required" | Xác định giá trị bắt buộc của trường <textarea>. |
wrap | hard soft |
wrap="soft" | Xác định vùng văn bản được gói bằng cách nào. |
Thuộc tính như HTML4.01 | |||
disabled | disabled | disabled="disabled" | Xác định vùng <textarea> không hiển thị. |
name | tên của textarea | name="texName" | Xác định tên của <textarea>. |
readonly | readonly | readonly="readonly" | Xác định vùng <textarea> chỉ được đọc. |
Thuộc tính Tổng quát và thuộc tính sự kiện
Tất cả thuộc tính tổng quát và thuộc tính sự kiện được xác định trên phần lớn các thành phần HTML5
Hoclaptrinh.vn © 2017
From Coder With
Unpublished comment
Viết câu trả lời