Thẻ <samp> trong HTML

Các phần tử cụm từ cung cấp thông tin kết cấu cho đoạn văn bản. Dưới đây là ý nghĩa của chúng:

Thẻ Miêu tả
<abbr> Chỉ dẫn một mẫu được viết tắt, ví dụ: pvt, inc, ...
<acronym> Chỉ một tên lược danh, ví dụ: WAC, radar, ...
<em> Chỉ phần văn bản được nhấn mạnh.
<strong> Chỉ phần văn bản được nhấn mạnh hơn.
<cite> Chứa một câu trích dẫn hoặc tham chiếu tới nguồn khác.
<dfn> Chỉ rằng nó là phần định nghĩa cho một term được bao quanh.
<code> Chỉ rõ một đoạn của mã máy tính.
<samp> Chỉ output mẫu từ chương trình, script, ...
<kbd> Chỉ phần văn bản được nhập bởi người dùng.
<var> Một tham số hoặc một số.

Ví dụ

<abbr>Vi du: pvt. hoac inc.</abbr>
<acronym>HTML</acronym>
<cite>the cite</cite>
<strong>Hoc HTML co ban</strong>
<dfn>Mot muc kem theo dinh nghia</dfn>
<code>Ma hoa cua may tinh</code>
<samp>Ma hoa may tinh</samp>
<kbd>Ky tu tu ban phim</kbd>
<var>Mot bien</var>

Các thuộc tính chuẩn

Thuộc tính Miêu tả
class Xác định độ rộng của tài liệu.
dir Xác định hướng văn bản.
id Xác định độ rộng của tài liệu.
title Xác định một tiêu đề liên kết với phần tử.
style Xác định mã ngôn ngữ.
lang Xác định mã ngôn ngữ.

Các thuộc tính sự kiện

Thuộc tính Miêu tả
onclick Kích hoạt khi có nhấp chuột.
ondblclick Kích hoạt khi có nhấp đúp chuột.
onmousedown Kích hoạt khi nút chuột được nhấn
onmouseup Kích hoạt khi nút chuột được thả ra.
onmouseover Kích hoạt khi con trỏ chuột di chuyển qua một phần tử.
onmousemove Kích hoạt khi con trỏ chuột di chuyển.
onmouseout Kích hoạt khi con trỏ chuột di chuyển ra khỏi một phần tử.
onkeypress Kích hoạt khi phím được nhấn và được thả ra.
onkeydown Kích hoạt khi phím được nhấn.
onkeyup Kích hoạt khi phím được thả ra.

Viết câu trả lời

Drop Images

0 Bình luận