Tag |
Mô tả |
Trạng thái |
<!--...--> |
Xác định một comment, một chú thích. |
|
<!DOCTYPE> |
Xác định mẫu cho văn bản HTML. |
|
<a> |
Xác định một liên kết. |
|
<abbr> |
Mô tả cụm từ viết tắt. |
|
<address> |
Xác định thông tin liên hệ (địa chỉ, mail, điện thoại,...). |
|
<area /> |
Xác định vùng bên trong map của image. |
|
<b> |
Hiển thị text đậm. |
|
<base /> |
Xác định một địa chỉ mặc định hay một mục tiêu mặc định cho tất cả link trên trang. |
|
<bdo> |
Xác định hướng của text (từ trái sang phải hoặc từ phải sang trái). |
|
<blockquote> |
Xác định một đoạn trích dẫn dài. |
|
<body> |
Xác định phần thân của văn bản HTML. |
|
<br /> |
Ngắt một đoạn text xuống hàng. |
|
<button> |
Xác định một button. |
|
<caption> |
Xác định một chú thích cho table. |
|
<cite> |
Xác định một câu trích dẫn. |
|
<code> |
Xác định text giống code trong máy tính. |
|
<col /> |
Xác định giá trị cột trong table. |
|
<colgroup> |
Xác định một nhóm cột trong table cho cùng định dạng. |
|
<dd> |
Xác định một mô tả đề mục trong danh sách (xem như phần nội dung trong danh sách). |
|
<del> |
Hiển thị đường gạch bỏ text. |
|
<dfn> |
Xác định một thuật ngữ. |
|
<div> |
Xác định một phân chia khu vực hay một vùng trong văn bản. |
|
<dl> |
Xác định một danh sách (definition list). |
|
<dt> |
Xác định một đề mục trong danh sách (xem như phần tiêu đề trong danh sách). |
|
<em> |
Xác định text nhấn mạnh. |
|
<fieldset> |
Được dùng để nhóm các thành phần bên trong form một cách hợp lý. |
|
<form> |
Xác định một form html cho người dùng nhập |
|
<h1> tới <h6> |
Xác định tiêu đề html. |
|
<head> |
Xác định, khai báo thông tin về văn bản HTML. |
|
<hr /> |
Tạo một đường ngang. |
|
<html> |
Xác định một văn bản html. |
|
<i> |
Hiển thị chữ in nghiên. |
|
<iframe> |
Xác định một khung nội tuyến. |
|
<img /> |
Hiển thị một image. |
|
<input /> |
Xác định một điều khiển nhập. |
|
<ins> |
Xác định việc chèn text. |
|
<isindex> |
Xác định một chỉ mục tìm kiếm liên quan đến văn bản. |
|
<kbd> |
Hiển thị text kiểu bàn phím. |
|
<label> |
Tạo một nhãn cho thành phần input. |
|
<legend> |
Xác định một chú thích cho một phần tử fieldset. |
|
<li> |
Xác định danh sách item. |
|
<link /> |
Xác định một liên kết. |
|
<map> |
Xác định map cho image. |
|
<menu> |
Xác định danh sách menu. |
|
<meta /> |
Xác định siêu dữ liệu về một văn bản HTML. |
|
<noscript> |
Xác định một nội dung thay thế khi trình duyệt không hỗ trợ hoặc người dụng vô hiệu hóa script. |
|
<object> |
Xác định một đối tượng nhúng. |
|
<ol> |
Xác định danh sách có thứ tự. |
|
<optgroup> |
Xác định một nhóm các tùy chọn liên quan trong một select. |
|
<option> |
Xác định một tùy chọn trong một select. |
|
<p> |
Xác định một đoạn văn. |
|
<param /> |
Xác định một tham số cho một đối tượng. |
|
<pre> |
Xác định văn bản định dạng sẵn. |
|
<q> |
Định nghĩa một đoạn trích dẫn ngắn.. |
|
<samp> |
Hiển thị text kiểu sample trong máy tính. |
|
<script> |
Xác định một script. |
|
<select> |
Xác định danh sách lựa chọn. |
|
<small> |
Hiển thị text nhỏ. |
|
<span> |
Được sử dụng để nhóm các inline trong văn bản HTML.. |
|
<strong> |
Hiển thị text đậm (mục đích nhấn mạnh). |
|
<style> |
Xác định thông tin style cho văn bản. |
|
<sub> |
Hiển thị text lệch bên dưới. |
|
<sup> |
Hiển thị text lệch bên trên. |
|
<table> |
Xác định một table. |
|
<tbody> |
Xác định một nhóm nội dung của table. |
|
<td> |
Xác định một phần tử nội dung của table. |
|
<textarea> |
Xác định một vùng điều khiển nhập text. |
|
<tfoot> |
Một nhóm nội dung cuối của table. |
|
<th> |
Xác định một phần tử tiêu đề của table. |
|
<thead> |
Một nhóm phần tử tiêu đề của table. |
|
<title> |
Xác định một tiêu đề của văn bản HTML. |
|
<tr> |
Xác định một hàng của table. |
|
<ul> |
Xác định danh sách không thứ tự. |
|
<var> |
Xác định phần giá trị của text |
|
Unpublished comment
Viết câu trả lời