Định nghĩa và sử dụng .height() trong jQuery

.height(): Xác định hoặc gán giá trị chiều cao (height) cho thành phần.

Cấu trúc .height() trong jQuery

Đã được thêm vào từ phiên bản 1.0

.height()

Xác định giá trị chiều cao của thành phần.

$('p').height();
.height(Giá trị)
Gán giá trị chiều cao cho thành phần.

$('p').height(100);

.height()

Html viết:

<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="http://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<style>
p { height: 50px; }
</style>
<script>
$(function(){
    var hDiv = $('div').height();
    $('span').text('Chiều cao của thành phần div: ' + hDiv+'px');
});
</script>
</head>

<body>
<div>
<p>Thành phần p con của div</p>
</div>
<span></span>
</body>
</html>

Hiển thị trình duyệt:

$('div').height() cho ta biết thành phần div có giá trị chiều cao là bao nhiêu.

.height(giá trị)

Html viết:

<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="http://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<style>
div { background-color: yellow; }
</style>
<script>
$(function(){
    $('div').height(100);
});
</script>
</head>

<body>
<div>
<p>Thành phần p con của div</p>
</div>
</body>
</html>

Hiển thị trình duyệt:

$('div').height(100) sẽ giúp gán chiều cao cho thành phần div 100px.

Viết câu trả lời

Drop Images

0 Bình luận