Định nghĩa và sử dụng .prevAll() trong jQuery

.prevAll(): xác định tất cả các thành phần cùng cấp ngay trước thành phần sử dụng .prevAll().

Cấu trúc .prevAll() trong jQuery

Đã được thêm vào từ phiên bản 1.2

.prevAll()

$('p').prevAll();
.prevAll('Bộ chọn')

$('p').prevAll('.test');

.prevAll()

Html viết:

<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="http://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<script>
$(function(){
    $('li.fourth').prevAll().css('background-color','yellow');
});
</script>
</head>

<body>
<ul>
<li>li thứ nhất</li>
<li>li thứ hai</li>
<li>li thứ ba</li>
<li class="fourth">li thứ tư</li>
<li>li thứ năm</li>
</ul>
</body>
</html>

Hiển thị trình duyệt:

Ta thấy tất cả các thành phần li cùng cấp ngay trước thành phần li sử dụng .prevAll() đã được thêm background-color.

.prevAll('Bộ chọn')

Html viết:

<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="http://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<script>
$(function(){
    $('li').prevAll('.test').css('background-color','yellow');
});
</script>
</head>

<body>
<ul>
<li>li thứ nhất</li>
<li>li thứ hai</li>
<li>li thứ ba</li>
<li class="test">li thứ tư</li>
<li>li thứ năm</li>
</ul>
</body>
</html>

Hiển thị trình duyệt:

Với cách sử dụng .prevAll('.test') ta đã xác định cụ thể thành phần có class="test" ngay trước thành phần <li>.

Viết câu trả lời

Drop Images

0 Bình luận