Định nghĩa và sử dụng .prev() trong jQuery

.prev(): xác định thành phần cùng cấp ngay trước thành phần sử dụng .prev().

Cấu trúc .prev() trong jQuery

Đã được thêm vào từ phiên bản 1.0

.prev()

$('p').prev();
.prev('Bộ chọn')

$('p').prev('.test');

.prev()

Html viết:

<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="http://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<script>
$(function(){
    $('li.second').prev().css('background-color','yellow');
});
</script>
</head>

<body>
<ul>
<li>li thứ nhất</li>
<li class="second">li thứ hai</li>
<li>li thứ ba</li>
<li>li thứ tư</li>
<li>li thứ năm</li>
</ul>
</body>
</html>

Hiển thị trình duyệt:

Ta thấy thành phần li cùng cấp ngay trước thành phần li sử dụng .prev() đã được thêm background-color.

.prev('Bộ chọn')

Html viết:

<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="http://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<script>
$(function(){
    $('li').prev('.test').css('background-color','yellow');
});
</script>
</head>

<body>
<ul>
<li>li thứ nhất</li>
<li>li thứ hai</li>
<li>li thứ ba</li>
<li class="test">li thứ tư</li>
<li>li thứ năm</li>
</ul>
</body>
</html>

Hiển thị trình duyệt:

Với cách sử dụng .prev('.test') ta đã xác định cụ thể một thành phần ngay trước thành phần <li>.

Viết câu trả lời

Drop Images

0 Bình luận